FGT nghĩ rằng lựa chọn tốt nhất của bạn trong tương lai
Nhà thiết kế tích hợp hệ thống trong FGT
Thiết kế hệ thống trung tâm dữ liệu đám mây|Phòng viễn thông Phòng máy tính Bộ sưu tập nhà ở|Nhãn tòa nhà thông minh|Kỹ thuật hiện tại yếu
Thiết kế trung tâm dữ liệu đám mây cho phòng viễn thông dân cư tập thể | thiết kế theo tiêu chuẩn NCC | thi công theo tiêu chuẩn kỹ thuật viên viễn thông hạng B, đội ngũ quy hoạch và thiết kế đám mây hơn 15 năm kinh nghiệm, thiết kế toàn diện từ MDF đến OLDF, nhóm đã có việc xây dựng thực tế trung tâm dữ liệu đám mây, ngay cả trong giai đoạn đầu. Nhà thầu hệ thống giám sát trung tâm của nhà máy khoa học và công nghệ, hướng tới chuyên ngành đối lưu điều hòa không khí trong phòng máy tính, nhà thầu một cửa duy nhất có thiết kế và thi công toàn diện trên toàn quốc. cơ điện và dòng điện yếu, có nhân tài đa quốc gia
- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- 機房建置規範
- 吊頂
- 隔斷牆
- 鋁合金門窗和隔斷
- 活動地板
- MDF配線架|電信室
- OLDF光終端配線架|電信室
- tiêu chuẩn rõ ràng
- đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế
- nhu cầu đặc biệt
- Hỏi ngay bây giờ
Mô tả
Please select a valid form電信雲端數據中心設計
Đó là quá trình thiết kế và mô hình hóa bố cục kiến trúc, tài nguyên CNTT và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh của hệ thống trung tâm dữ liệu. Nó hỗ trợ khái niệm logic về trung tâm dữ liệu trước khi phát triển hoặc triển khai trong môi trường CNTT của tổ chức.
Thiết kế trung tâm dữ liệu có thể được phát triển bởi một nhóm nội bộ hoặc thuê các chuyên gia cung cấp dịch vụ trung tâm dữ liệu. Một trung tâm dữ liệu mới cần có nguồn điện đáng tin cậy, sao lưu thường xuyên, đường dẫn liên lạc rõ ràng để kết nối dữ liệu, kiểm soát môi trường và các biện pháp bảo mật. Một hệ thống trung tâm dữ liệu hoàn chỉnh sẽ giúp hoạt động kinh doanh suôn sẻ hơn và quản lý dữ liệu tốt hơn. Dưới đây là một số đề xuất hàng đầu cho việc lập kế hoạch trung tâm dữ liệu.
- Chọn mở rộng trung tâm dữ liệu mô-đun
- Chọn phần mềm hiệu suất cao
- Tìm cách tích hợp hoạt động
- chia sẻ tài nguyên nhiều nhất có thể
- Cân nhắc triển khai điện toán đám mây
- Phát triển một kế hoạch liên tục dữ liệu.

Tiêu chuẩn và hướng dẫn thiết kế cho Trung tâm dữ liệu đám mây viễn thông
Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm dữ liệu đám mây của Telco giúp xác định các yêu cầu tối thiểu và phương pháp hay nhất khi thiết lập, vận hành và bảo trì hệ thống trung tâm dữ liệu. Các cơ quan chuyên môn như Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) hoặc các hiệp hội ngành viễn thông cung cấp chuyên môn của họ để phát triển các hướng dẫn quản lý hiệu quả các trung tâm dữ liệu. Thông thường, các tiêu chí thiết kế được tuân theo khi xây dựng kiến trúc trung tâm dữ liệu là:

Tiêu chuẩn cơ sở hạ tầng viễn thông cho trung tâm dữ liệu đám mây (TIA-942)
Tiêu chuẩn hệ thống quản lý an ninh thông tin ISO/IEC 27001:2005 và 27001:2013
Các tiêu chuẩn này liệt kê các yêu cầu để thiết kế và triển khai thành công Trung tâm thiết kế, ví dụ:
- Quy định xây dựng
- bảo mật thông tin
- Thiết kế và khả năng phục hồi
- sưc khỏe va sự an toan
- hiệu suất năng lượng
- kinh doanh liên tục
- Thực tiễn tốt nhất về thiết kế trung tâm dữ liệu
- Sức mạnh và Hiệu suất
Chi phí tiện ích là trở ngại tài chính lớn trong quản lý trung tâm dữ liệu. Các thành phần sau đây phải được ghi nhớ khi thiết kế hệ thống điện.
Cân nhắc lập kế hoạch ngân sách
- máy chủ
- nguội đi
- Cung cấp điện khẩn cấp
- Không gian vật lý và tổ chức

Để giảm chi phí, các dịch vụ trung tâm dữ liệu chỉ có thể xây dựng trung tâm dữ liệu để đáp ứng nhu cầu hiện tại của tổ chức. Các lĩnh vực chính của cải thiện không gian là,
cân nhắc thiết kế
- khu vực xây dựng
- Tủ và kệ
- Hệ thống làm mát
Các trung tâm dữ liệu đám mây được lắp đặt các thiết bị đắt tiền hoạt động gần như 24 giờ một ngày, vì vậy phải lắp đặt hệ thống làm mát phù hợp. Để tránh quá nhiệt và sử dụng quá nhiều điện, hệ thống làm mát và luồng không khí hiệu quả phải được đưa vào thiết kế mạng trung tâm dữ liệu.
Những cân nhắc trong thiết kế bảo mật Bảo mật là yếu tố quan trọng nhất khi thiết kế một trung tâm dữ liệu. Đừng bao giờ bỏ bê vấn đề bảo mật và triển khai hệ thống trung tâm dữ liệu. Hãy xem xét vấn đề bảo mật mạng và sao lưu mã hóa dữ liệu khi lập kế hoạch và xây dựng trung tâm dữ liệu.
Trung tâm dữ liệu là gì|Trung tâm dữ liệu sử dụng
Sự khác biệt của máy chủ trung tâm dữ liệu
Cổ phiếu ý tưởng trung tâm dữ liệu đám mây | cổ phiếu ý tưởng trung tâm dữ liệu
Kiến trúc trung tâm dữ liệu|Trung tâm dữ liệu Đài Loan|Cổ phần trung tâm dữ liệu|Trung tâm dữ liệu Hồng Kông
Các sản phẩm trung tâm dữ liệu với tòa nhà thông minh là gì?
Thông tin bổ sung
nền tảng | APP, HMI, PC, PC + APP |
---|---|
ứng dụng | tòa nhà, nhà máy |
Các loại | giám sát trung tâm, đám mây |
機房建置規範
● 計算機房的室內裝修工程施工驗收主要包括吊頂、隔斷牆、門、窗、牆壁裝修、地面、活動地板的施工驗收及其他室內作業。
● 室內裝修作業應符合《裝飾工程施工及驗收規範》、《地面及樓面工程施工及驗收規範》、《木結構工程施工及驗收規範》及《鋼結構工程施工及驗收規範》的有關規定。
● 在施工時應保證現場、材料和設備的清潔。
隱蔽工程(如地板下、吊頂上、假牆、夾層內)在封口前必須先除塵、清潔處理,暗處表層應能保持長期不起塵、不起皮和不龜裂。
● 機房所有管線穿牆處的裁口必須做防塵處理,然後對縫隙必須用密封材料填堵。
在裱糊、粘接貼面及進行其他塗復施工時,其環境條件應符合材料說明書的規定。
● 裝修材料應儘量選擇無毒、無刺激性的材料,儘量選擇難燃、阻燃材料,否則應儘可能塗防火塗料。
吊頂
● 計算機機房吊頂板表面應平整,不得起塵、變色和腐蝕;
其邊緣應整齊、無翹曲,封邊處理後不得脫膠;
填充頂棚的保溫、隔音材料應平整、乾燥,並做包縫處理。
● 按設計及安裝位置嚴格放線。
吊頂及馬道應堅固、平直,並有可靠的防鏽塗復。
金屬連接件、鉚固件除鏽後,應塗兩遍防鏽漆。
● 吊頂上的燈具、各種風口、火災探測器底座及滅火噴嘴等應定準位置,整齊劃一,並與龍骨和吊頂緊密配合安裝。
從表面看應佈局合理、美觀、不顯凌亂。
● 吊頂內空調作爲靜壓箱時,其內表面應按設計要求做防塵處理,不得起皮和龜裂。
● 固定式吊頂的頂板應與龍骨垂直安裝。
雙層頂板的接縫不得落在同一根龍骨上。
● 用自攻螺釘固定吊頂板,不得損壞板面。
當設計未作明確規定時應符合五類要求。
● 螺釘間距:沿板周邊間距150-200mm,中間間距爲200-3000mm,均勻佈置。
● 螺釘距板邊10-15mm,釘眼、接縫和陰陽角處必須根據頂板材質用相應的材料嵌平、磨光。
● 保溫吊頂的檢修蓋板應用與保溫吊頂相同的材料製作。
● 活動式頂板的安裝必須牢固、下表面平整、接縫緊密平直、靠牆、柱處按實際尺寸裁板鑲補。
根據頂板材質作相應的封邊處理。
● 安裝過程中隨時擦拭頂板表面,並及時清楚頂板內的餘料和雜物,做到上不留餘物,下不留污跡。
隔斷牆
● 無框玻璃隔斷,應採用槽鋼、全鋼結構框架。
牆面玻璃厚度不小於10mm,門玻璃厚度不小於12mm.表面不鏽鋼厚度應保證壓延成型後平如鏡面,不不平的視覺效果。
● 石膏板、吸音板等隔斷牆的沿地、沿頂及沿牆龍骨建築圍護結構內表面之間應襯墊彈性密封材料後固定。
當設計無明確規定時固定點間距不宜大於800mm.
● 豎龍骨準確定位並校正垂直後與沿地、沿頂龍骨可靠固定。
● 有耐火極限要求的隔斷牆豎龍骨的長度應比隔斷牆的實際高度短30mm,上、下分別形成15mm膨脹縫,其間用難燃彈性材料填實。
全鋼防火大玻璃隔斷,鋼管架刷防火漆,玻璃厚度不小於12mm,無氣泡。
● 安裝隔斷牆板時,板邊與建築牆面間隙應用嵌縫材料可靠密封。
● 當設計無明確規定時,用自攻螺釘固定牆板宜符合:螺釘間距沿板周邊間距不大於200mm,板中部間距不大於300mm,均勻佈置,其他要求同2.
●有耐火極限要求的隔斷牆板應與豎龍骨平等鋪設,不得與沿地、沿頂龍骨固定。
● 隔斷牆兩面牆板接縫不得在同一根龍骨上,每面的雙層牆板接縫亦不得在同一根龍骨上。
● 安裝在隔斷牆上的設備和電氣裝置固定在龍骨上。
牆板不得受力。
● 隔斷牆上需安裝門窗時,門框、窗框應固定在龍骨上,並按設計要求對其縫隙進行密封。
鋁合金門窗和隔斷
● 鋁合金門框、窗框、隔斷牆的規格型號應符合設計要求,安裝應牢固、平整,其間隙用非腐蝕性材料密封。
當設計無明確規定時隔斷牆沿牆立柱固定點間距不宜大於800mm.
● 門扇、窗扇應平整、接縫嚴密、安裝牢固、開閉自如、推拉靈活。
● 施工過程中對鋁合金門窗及隔斷牆的裝飾面應採取保護措施。
● 安裝玻璃的槽口應清潔,下槽口應補墊軟性材料。
玻璃與扣條之間按設計要求填塞彈性密封材料,應牢固嚴密。
活動地板
● 計算機房用活動地板應符合國標GB6650-86《計算機房用活動地板技術條件》。
● 活動地板的理想高度在18-24英寸(46-61cm)之間。
● 活動地板的鋪設應在機房內各類裝修施工及固定設施安裝完成並對地面清潔處理後進行。
● 建築地面應符合設計要求,並應清潔、乾燥,活動地板空間作爲靜壓箱時,四壁及地面均就作防塵處理,不得起皮和龜裂。
● 現場切割的地板,周邊應光滑、無毛刺,並按原產品的技術要求作相應處理。
● 活動地板鋪設前應按標高及地板佈置嚴格放線將支撐部件調整至設計高度,平整、牢固。
● 活動地板鋪設過程中應隨時調整水平。
遇到障礙或不規則地面,應按實際尺寸鑲補並附加支撐部件。
● 在活動地板上搬運、安裝設備時應對地板表面採取防護措施。
鋪設完成後,做好防靜電接地。
MDF配線架|電信室
鋁合金MDF配線架
|
||||
主架採用鋁擠型合金製成
|
||||
規格
|
門數(P)
|
寬(cm)
|
深(cm)
|
高(cm)
|
單側x1排
|
600P
|
20cm
|
32cm
|
200 cm
|
單側x2排
|
1200P
|
40cm
|
32cm
|
200 cm
|
單側x3排
|
1800P
|
60cm
|
32 cm
|
200 cm
|
雙側x1排
|
1200P
|
20 cm
|
32 cm
|
200 cm
|
雙側x2排
|
2400P
|
40 cm
|
32 cm
|
200 cm
|
雙側x3排
|
3600P
|
60 cm
|
32 cm
|
200 cm
|
◎ 符合電信局標準規格
◎ 容量:600 P ( 單側 )、 1200 P ( 雙側 )
◎ 單側單排每一排(V)可容納600對線
◎ 雙側單排每一排(V)可容納1200對線
◎ 尺寸(每排)200 X (深)320 X 高2000mm
◎ 可依現場需求擴充排數,附整線環
tiêu chuẩn rõ ràng
Bạn nào cần file word viết thì đọc trong thư nhé
đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế




